Hỗ trợ trực tuyến
Đặt câu hỏiGiải đáp trực tuyến
Đặt lịch xét nghiệmĐặt lịch nhanh chóng
Tra Cứu kết quảTra cứu online
  • Hotline: 0896 108 108
  • Đăng Nhập
  • Đăng Ký
Health Việt Nam - Lá Chắn An Toàn Cho Sức Khỏe Người Việt
  • Giới thiệu
    • Giá trị cốt lõi
    • Giá trị khác biệt
    • Cam kết từ chúng tôi
    • Tổng đài Health Việt Nam
    • Đội ngũ nhân sự
    • Cơ sở vật chất
    • Đối tác
  • Tin tức & Sự kiện
    • Thông tin y tế
    • Hoạt động cộng đồng
    • Hoạt động đối ngoại
    • Tuyển dụng
    • Sự kiện
  • Tuyển dụng
    • Tuyển Bác sỹ, Nhân viên tư vấn
    • Tuyển Điều dưỡng viên
    • Tuyển Dược sỹ
    • Tuyển nhân viên Marketing
    • Tuyển nhân viên CSKH
  • Liên hệ
    • Trụ sở văn phòng
    • Phòng Nghiệp vụ xét nghiệm
    • Phòng Tư vấn sức khỏe
    • Phòng Dược, vật tư y tế
    • Phòng Đào tạo
    • Phòng Hành chính - Nhân sự
    • Phòng Kế toán
    • Phòng Kỹ thuật
    • Phòng Marketing
  • 0
  • Dịch Vụ Y tế
    • Dịch vụ xét nghiệm
      • Xét nghiệm sàng lọc trước sinh
      • Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh
      • Xét nghiệm sàng lọc ung thư
      • Xét nghiệm ADN (huyết thống)
      • Xét nghiệm tổng quát kiểm tra sức khỏe định kỳ
      • Xét nghiệm tiền hôn nhân
      • Xét nghiệm viêm gan vi rút B, C
      • Xét nghiệm các bệnh lây truyền qua đường tình dục
    • Tư vấn sức khỏe
      • Giới thiệu
      • Hỏi đáp
      • Câu hỏi mới nhất
      • Câu hỏi phổ biến
      • Smart BMI
      • Tư vấn điều trị
    • Chăm sóc sức khỏe tại nhà
      • Giới thiệu dịch vụ
      • Các gói CSSK nổi bật
      • Quy trình đăng ký dịch vụ
      • Đăng ký sử dụng dịch vụ
      • Các gói CSSK tại nhà của HVN
    • Đặt lịch khám chuyên gia
    • Hội chẩn trực tuyến
      • Giới thiệu dịch vụ
      • Quy trình đăng ký
      • Đăng ký dịch vụ
    • Khám sức khỏe doanh nghiệp
      • Giới thiệu dịch vụ
      • Lợi ích của dịch vụ
      • Lưu ý khi đi khám sức khỏe
      • Quy trình đăng ký dịch vụ
      • Đăng ký dịch vụ
      • Quy trình KSK của HVN
  • Dịch vụ đào tạo
    • Đào tạo sơ cấp cứu
      • Sơ cứu vết thương phần mềm
      • Sơ cứu vết thương mạch máu
      • Sơ cứu, cố định tạm thời gẫy xương
      • Cấp cứu ngừng tim phổi cơ bản
      • Kỹ thuật chuyển thương cấp cứu
    • Đào tạo kỹ năng làm mẹ
    • Đào tạo y học dự phòng
    • Tổ chức hội thảo, tập huấn
    • Đào tạo và cung ứng nhân lực
    • Giải pháp doanh nghiệp y tế
  • HealthVie
    • Thuốc biệt dược
    • Đông dược & TPCN
    • Mỹ phẩm đặc trị
    • Vắc xin - Huyết thanh
    • Thiết bị y tế
    • Sản phẩm phòng dịch, vệ sinh
    • Healthvie Medical Device
  • Thư viện Y Khoa
    • Tài liệu tiếng Việt
    • Tài liệu tiếng Anh
    • Video
    • Hình ảnh
    • Tài liệu khóa học
    • Reviews
Đăng ký học
  • Trang chủ
  • Xét nghiệm sinh hóa
  • Các chất điện giải

Các chất điện giải

14:18 , 29/07/2020, by TinhTN , 3668

Trong máu, các chất điện giải được hòa tan đều và mạnh, nói chung đểu được phân tách hoàn toàn thành những ion. Để biểu thị nồng độ các chất đó trong máu, khuynh hướng chung hiện nay là ít dùng đơn vị gam mà hay dùng đơn vị mosm và mEq (còn gọi là milli đương lượng), gần đây thì thống nhất dùng đơn vị mmol. 1 mosm là một phần nghìn của đơn vị osmol, nghĩa là 1 phần nghìn của áp lực thẩm thấu gây nên bời 1 phân tử gam hòa tan trong 1 lít nước. 1 mEq là một phần nghìn của một lương ion có khả nãng kết hợp vói 1 ion H+ (nếu là anion) hoặc OH" (nếu là cation). Dùng đơn vị mosm thì dễ biết khả năng thẩm thấu của mỗi chất hòa tan, khả năng đó tỷ lệ thuận vói sô' lượng mosm. Muốn tính đơn vị mosm, chi viộc chia nồng độ (c) đã tính thành mg cho trọng lượng phân tử, ở đãy cho trọng lượng p của phần ion - hóa (trọng lượng nguyên tử nếu là ion đơn như c r , Na+ hay tổng các trọng lượng nguyên tử nếu là ion phức như s o 4" , HCOj, NH4):

mosm = (C/P)

Muốn tính đơn vị mEq, chỉ cần nhân kết quả mosm với hóa trị V của chất đó:

mEq = V. mosm = V (C /P )

Muốn tính đơn vị mmoị, chỉ cẩn đổi từ đơn vị mEq:

. Đối với các ion h

. Đối với các ion hóa trị 2 như Ca**, Mg** thi chia sỏ mEq cho 2 (1 mEq = 2 mmol).

Bảng tính sang mosm và mEq

 

 

Máu luôn luôn ở trạng thái cân bằng ion nên chứa môt số lượng tương đương mEq hoặc mmol anion và cation Trong bảng phãn phối các chất điộn giải trong 1 lít huyết tương, các chất điện giải chủ yếu ỉà natri chlorur và natri bicarbonat, ion Na+ chiếm 94% các cation (142 5 mEq hoặc mmol), các anion quan trọng là c r (104 mEq hoặc mmol) và HCOj' (25 mEq hoặc mmol).

 

Bảng phản phôi các chất điện giải (mEq/lít)

1. Calci

Bình thường, nồng độ calci trong huyết thanh là 2,03 - 2,6 mmol/1 (8,1 - 10,4 mg/I), ờ trẻ em cao hơn ở người lớn. 35 - 50% calci trong huyết thanh ờ dưới dạng kết hợp với protein, 50 - 60% dưới dạng ion-hóa (1,1- 1,4 mmol/1), 5 - 10% dưới dạng phức hợp vói các acid hữu cơ.

Thay đổi sinh lý và bệnh lý

- Tăng calci:

. Sau lao động chân tay nhiéu<

 

. Quá liéu vitamin D

. Bệnh Paget

. Suy thận

. Dùng lợi tiểu kéo dài

. Cường cận giáp, bệnh đại cực

. Trong các quá trình hủy xương mạnh (viêm xương, ung thư xương), bệnh đa u tủy, hội chứng Burnett, sarcoidose.

- Giảm calci:

. Do giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa

. Do không thể huy động calci từ xương hoặc xương được tái tạo nhanh

. Còi xương, nhuyễn xương

. Giảm protein huyết thanh nhất là giảm albumin

. Thiếu vitamin D, giảm hoạt tính vitamin D

. Truyền nhiều máu có citrat

. Suy cận giáp

. Giảm calci và giảm magiê máu thường gặp ờ người nghiên rượu, dùng lợi tiểu kéo dài.

2. Chlor

Bình thường, nóng độ chlor có trong huyết thanh là 95 . 108 mmol/1 (337 - 383 mg/dl). Trong máu, nổng độ chlor vào khoảng 280 mg/dl, trong hổng cầu vào khoảng 180 mg/dl.

Thay đổi sinh lý và hệnh lý:

- Tăng:

. Sau khi ăn mãn quá

. Sốc phản vệ

. Trạng thái nhiễm toan chuyển hóa do mất bicarbonat qua thận hay đường tiêu hóa

. Thận hư

. Hôn mê do cao thẩm trong đái tháo dường; đái tháo nhạt.

- Giảm:

. Do ăn nhạt

. Trạng thái mất nước cấp tính do nôn mửa, đi ỉa lỏng nhiểu, trong hội chứng tắc môn vị, tắc ruột, ra mồ hôi nhiểu... gây nhiễm kiẻm chuyển hóa

. Trạng thái nhiẻm toan chuyển hóa do ứ đọng bất thường các acid (dái tháo đường nhiễm toan và ceton, nhiễm toan thận)

. Viêm thận mạn tính có urê máu cao

. Suy thượng thận cấp tính, hội chứng Cushing.chlor ở hổng cầu

Tỷ sô (chlor ở hổng cầu/chlor ở huyết tương) bình thường là 0,50

chlor ở huyết tương

- Tảng:

. Trạng thái nhiễm toan, một phần chlor ở huyết tương vào hồng cầu.

- Giảm:

. Trạng thái nhiễm kiẻm, chlor ở hổng cầu thoát ra huyết tương.

Giá trị của hai tỷ sô đó khi thay đổ! Ihườns khỏnc quá 2 giới hạn: 0,40 và 0,70.

3. Kali

Bình thường, nồng độ kali có trong huyết thanh là 3.9 - 5 mmol/1 (15,2 - 19,6 mg/dl).

Thay đổi bệnh lý:

- Tăng:

. Suy thận cấp tính có vô niệu, thiểu niệu, giai đoạn cuối của viêm thận mạn tính

. Suy vỏ thượng thận, chứng giảm aldosteron giảm renin máu

. Sốc phản vệ, chấn thương nặng có giập nát cơ...

. Trường hợp tan máu nhiều, chảy máu trong

. Nhiễm toan chuyển hóa

. Thiếu insulin

. Suy tim nặng.

- Giảm:

. Nôn mửa nhiẻu (tắc môn vị, tắc ruột phía trẽn)

. ỉa lỏng liên tục, thẩm phân ruột không theo dõi

. Cường vỏ thượng thận (u thượng thận, bệnh Cushing.. ) cường aldosteron tiên phát, thứ phát

. Điều trị bằng cortison, lợi tiểu thải kali kéo dài

. Sau khi mổ, sau khi hút nước dạ dày liên lục, kali giảm nhiều quá cổ thể gây Hột ruột

. Trạng thái thiếu glucose máu khi điẻu trị bằng insulini 

. Nhiễm kiểm chuyên hóa

. Các cơn delirum tremens

. Bệnh liệt chu kỳ gia truyển Wesphal, chứng Liddle

. Ngộ độc nicotin, thuốc ngủ..., dùng nhiều cam thảo.

- Vừa tăng, vừa giảm:

. Hôn mê trong bệnh đái tháo đường: trước khi điều trị vì nhiễm toan và suy thận nên kali tăng; sau khi điều trị và đã hết nhiễm toan vì bài tiết nước tiểu đã tốt, vì tiêm insulin nên dần dần lại làm kali giảm.

4. Magiê

Bình thường, nồng độ magiê có trong huyết thanh là 0,75 - 1 mmol/1 (1,8 - 2,4 mg/dl). Thay đổi sinh lý và bệnh lý:

- Tăng:

. ở trẻ sơ sinh (> 1,6 mmol)

. Suy thận, các trường hợp vô niệu cấp tính

. Hôn mê do đái tháo đường không được điều trị

. Vàng da do tắc mật, xơ gan nặng

. Cường giáp.

- Giảm:

. Hội chứng têtani

. Phù niêm

. Thận hư

. ỉa lỏng liên tục

. Hội chứng tăng aldosteron nguvên phát

. Trạng thái lẫn tinh thẩn.

5. Natri

Bình thường, nồng độ natri có trong huyết thanh !à 135

- 150 mmol/I (310 - 345 mg/dl).

Những thay đổi của natri nói chung đi đôi với thay đổi của chlor.

- Tăng:

. Khi mất nước

. Cường vỏ thượng thân, chứng Cushing

. Suy tim

. Viêm thận có phù.

. Đái tháo nhạt, hôn mê do cao thẩm trong đái tháo đường.

. Tổn thương não (chảy máu não, viêm não)

. Khi điều trị bằng corticoid.

- Giảm:

. Khi bị mất muối nhiều (say nắng, ra mồ hôi nhiều nôn mửa, ỉa chảy...)

. Suy vỏ thượng thận, bệnh Addison

. Đái tháo đường khi có nhiễm toan và ceton nặng.

. Tổn thương ống thân năng

. Khi điều trị bằng thuốc lợi tiểu kéo dài.

6. Phospho

Bình thường, nồng độ phos pho toàn phần có trong huyết tương là 10 mg, trong máu là 35,8 mg/dl; phospho vô cơ dưới dạng ph osphat có trong huyết thanh là 1,05 - 1,5 mmol/1 (4 ± 0,7 mg/dl) theo Hằng sô sinh học người Việt Nam, ở trẻ em ' cao hơn mộI t chút.

- Tăng:

. Sau khi làm việc mệt nhọc nhiều » • I

. Bệnh têtani, bệnh đại cực • w m • •

. Khi có tăng urê máu, dùng quá liều vitamin D

. Suy thận.

- Giảm:

. Hội chứng De Toni-Debré-Fanconi, hội chứng Butler- Albright

. Cường cận giáp

. Thiểu năng vùng dưới đồi - yên

. Còi xương, nhuyễn xương.

* Chỉ s ố Howland - Kramer nhân nồng độ calci và phospho huyết thanh (mg/1). Ca X p

. Giá trị bình thường >4000 ờ trẻ em. Chắc chắn là còi xương khi chỉ số <3000.

 

  • Facebook
  • Twitter
  • Thông tin y tế
    • Ung thư
    • Mẹ và Bé
    • Sống Khỏe
    • Bệnh thường gặp
  • Hoạt động cộng đồng
  • Hoạt động đối ngoại
  • Sư kiện

Tin tức nổi bật

  • Hướng dẫn lựa chọn khẩu trang đúng để phòng chống dịch covid-19

    10:41,17/06/2021

  • Ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận và đọc kết quả

    14:17,29/07/2020

  • Xét nghiệm tiểu đường ở đâu tốt? Chi phí hết bao nhiêu tiền?

    14:13,16/06/2020

  • Xét Nghiệm Máu Tại Nhà Hải Phòng - Hỗ Trợ Lấy Máu Tại Nhà

    14:18,29/07/2020

  • Xét Nghiệm PCR Trong Chẩn Đoán Bệnh Nhiễm Trùng

    14:19,29/07/2020

  • Các Xét Nghiệm Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn HP

    14:33,16/06/2020

Xem Thêm

Tin tức mới

  • Hướng dẫn đeo khẩu trang đúng cách từ Bộ Y tế

    14:51,05/07/2021

  • Hướng dẫn lựa chọn khẩu trang đúng để phòng chống dịch covid-19

    10:41,17/06/2021

  • Đào tạo Y học dự phòng

    14:19,29/07/2020

  • Xét nghiệm nước tiểu, quy trình và ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh

    17:38,13/03/2020

  • Ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận và đọc kết quả

    14:17,29/07/2020

Xem Thêm

Bài viết được quan tâm

  • Ý nghĩa 18 chỉ số xét nghiệm công thức máu bạn cần biết khi nhận và đọc kết quả

    29/07/2020, 81216

  • Xét nghiệm tiểu đường ở đâu tốt? Chi phí hết bao nhiêu tiền?

    16/06/2020, 20344

  • Công thức bạch cầu

    09/01/2020, 15911

  • Đào tạo Y học dự phòng

    29/07/2020, 14241

  • Xét nghiệm nước tiểu, quy trình và ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh

    13/03/2020, 12243

  • Phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tiêu hóa

    17/12/2019, 7913

Xem Thêm

Các tìm kiếm liên quan

  • Nhuộm tế bào máu.

    22:38,22/08/2020

  • Cổ họng bị vướng, nghẹn là bệnh gì.

    22:21,15/08/2020

  • Tác dụng phụ khi dùng thuốc tránh thai khẩn cấp.

    21:48,14/08/2020

  • Mua thuốc Feburic ở đâu tốt?

    21:34,14/08/2020

  • Điều trị mất ngủ.

    21:47,14/08/2020

  • Kiên trì điều trị bênh lao theo chỉ định của bác sỹ.

    22:53,11/08/2020

Đặt lịch xét nghiệm

Vui lòng để lại số điện thoại, chuyên gia của Health Việt Nam sẽ tư vấn, hỗ trợ bạn.

Đăng ký khám miễn phí
Health Việt Nam - Lá Chắn An Toàn Cho Sức Khỏe Người Việt
Công Ty Cổ Phần Health Việt Nam

Tầng 20, toà nhà VIWASEEN, số 48 Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội

0896.108.108

contact@healthvietnam.vn

Đã thông báo Bộ Công Thương

Health Việt Nam

  • Trang chủ
  • Tin tức & Sự kiện
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ

Chính sách

  • Chính sách bảo mật
  • Trách nhiệm & Cam kết
  • Quy chế hoạt động
DMCA.com Protection Status

Lĩnh vực hoạt động

  • Dịch vụ Y tế
  • Dịch vụ Đào tạo
  • Sản phẩm HealthVie
  • Thư viện Y khoa

Đăng ký nhận tin

Copyright © 2018 Health Vietnam, All rights reserved.

Mã số thuế : 0108200276 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 26/03/2018.

Chát với Bác Sỹ
Bấm để gọi điện
Nhận tư vấn từ bác sĩ

Nhận tư vấn miễn phí từ bác sĩ

Vui lòng để lại Họ tên & Số điện thoại nhận tư vấn
Miễn phí từ Bác sĩ!

Vui lòng điền đầy đủ thông tin để chuyên gia bác sĩ của chúng tôi tư vấn cho bạn.