Xét nghiệm dịch tụy
Dịch tụy trong, hơi quánh, pH xấp xỉ 8, mỗi ngày được tiết ra khoảng 1 - 1 , 5 lít; dịch tụy chứa nhiều chất khoáng như bicarbonat, chlor, natri.., nhiều men tham gia tiêu hóa thức ăn như amylase, maltase, lactase, lipase, trypsinogen, chymotrypsinogen, procarboxypeptidase, ribonuclease, desoxyribonuclease, clostridiopeptidase A, pancreatopep-t idase E. . . Dịch tụy thường không thuán nhất , dẻ lản các dich t iêu hóa khác.
Tụy t iết các chất khoáng dưới ảnh hưòng cùa s ec r e t i n tá t ràng, t iết các men dưới ảnh hường của gas t r i n dạ dày, phức hợp c h o l e c y s to k in in - p a n c r e o z ymin tá t r àn g , acetyl - cho l i n và dây thần k i nh phế vị.
Thăm dò dịch tụy chủ yếu để tìm hiểu chức năng ngoại tiết cùa tuyến. Hiộn nay, trên lâm sàng, người ta mới chú ý nhiều đến các men amylase, lipase, trypsin trong dịch tụy.
1. Amylase
Trên thực tế, ít dùng đến xét nghiêm này vì có rất nhiều
nguyên nhân làm kết quả thiếu chính xác, nên định iượng
amylase trong huyết thanh.
2. Lipase
Dựa trên tính chất tiêu hóa mỡ cùa lipase, cho lipase trong 2 ml dịch tụy tác động với 10 ml dầu ôliu trong nhiệt độ 37°c để thành acid béo và glycerol, sau đó chuẩn độ kiềm acid béo bằng NaOH. Phương pháp này định lượng gián tiếp, kết quả sẻ tính thành millilit NaOH đã dùng.
Kết quả: khả năng tiêu hóa của lipase bình thường là 30
- 60 ml NaOH N/10 (có thể tính thành đơn vị, 1 đơn vị = 1 ml NaOH N/10).
Trong ung thư tụy, viêm tụy, khả năng tiêu hóa của lipase giảm nhiều.
3. Trypsin
psinogen đươc chuyển thành trypsin khi có mặt Trypsin được định lượng gián tiếp, cho trypsin có trong 1 mi dịch tụy tác động với 50 ml gelatin 5% ở nhiệt độ 37°c, rồi chuẩn độ kiềm acid amin thoát ra bằng NaOH.
Kết quá: khả năng tiêu hóa của trypsin bình thường là 7,5 - 12,5 ml NaOH N/10 (lượng dịch tụy hút ra là 70 - 130 ml). Có thể tính thành đơn vị = 1 ml NaOH N/10.
Trong ung thư tụy, viêm tụy: khả năng tiêu hóa của trypsin giảm nhiểu. enterokinase của ruột.
4. Các chất sinh hóa học khá c
thường, nồng độ các chất trong 1 lít dịch tụy:
Bicarbonat 60 - 75 mEq
Calci 2,2 - 3,2 mEq
Chlor 1,80 - 2,20 g
Chlorua 50 mEq
Creatinin vết
Kali 6 - 9 mEq
Lipid toàn phần 5,2 mg
Magie 1 mEq
Natri 138 mEq
Phospho toàn phần 0,82 g
Protein toàn phần 1,90 - 3,40 g
Urê 107 mg.